Kích thước thép xà gồ chuẩn, quy cách xà gồ C, xà gồ Z mạ kẽm

31 Tháng bảy, 2024

Kích thước thép xà gồ chuẩn là gì? Hãy cùng Thép Đại Phát tìm hiểu một loại thép thường được ưa chuộng trong xây dựng: Thép xà gồ gồm những kích thước, các loại thép xà gồ giúp bạn lựa chọn loại thép xây dựng phù hợp nhất với công trình của bạn!

Thép Xà gồ là gì? Các loại thép xà gồ?

Thép xà gồ được sản xuất tại xưởng Thép Đại Phát

Thép xà gồ được sản xuất tại xưởng Thép Đại Phát

Thép xà gồ là loại thép được sử dụng để làm xà gồ trong các công trình xây dựng. Xà gồ là một cấu kiện quan trọng trong kết cấu của mái nhà, thường được đặt ngang hoặc dọc giữa các thanh đòn tay hoặc khung kết cấu chính để đỡ mái và phân bổ tải trọng.

Thép xà gồ có nhiều loại và hình dạng khác nhau, phổ biến nhất là xà gồ chữ C, chữ Z và chữ U.

Ưu điểm của thép xà gồ trong xây dựng

Thép xà gồ mang lại nhiều ưu điểm trong xây dựng, Thường trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều loại công trình như nhà thép tiền chế, chống đỡ mái nhà xưởng!

-Đặc điểm chống ăn mòn của Thép xà gồ thường được mạ kẽm, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ thép khỏi tác động của thời tiết và môi trường. Giúp mọi công trình thi công được bền bỉ theo thời gian.

-Với trọng lượng tối ưu khi đưa vào công trình sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo giúp công trình không chịu quá nhiều lực, Thép sẽ được lắp đặt dễ dàng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Khi vận chuyển thép cũng sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí lớn vì độ gọn nhẹ và tiện lợi của thép xà gồ.

-Có đa dạng các loại xà gồ giúp các công trình có thể lựa chọn cho phù hợp, Thép xà gồ thường được lựa chọn nhiều nhất là thép xà gồ C và thép xà gồ Z. Ngoài ra còn có thép xà gồ U để có thể phù hợp với các công trình kiến trúc khác nhau.

-Ngoài ra với khả năng chịu nhiệt độ cao của thép, xà gồ được sản xuất sẽ chịu được lượng nhiệt lớn giảm thiểu về thiệt hại cho các công trình khi không may xảy ra cháy nổ, khi lắp đặt xà gồ thép họ có thể sơn một lớp chống cháy và tĩnh điện phù hợp với kiến trúc và thẩm mỹ của công trình đem lại tính ứng dụng cao.

Xem thêm >>> Bảng tra thép tấm mới nhất

Nhược điểm của thép xà gồ trong xây dựng

Mặc dù thép xà gồ có nhiều ưu điểm, nhưng cũng có một số nhược điểm cần xem xét khi sử dụng trong xây dựng. Sau đây Thép Đại Phát sẽ đưa ra những nhược điểm để mọi người có cái nhìn khách quan hơn về Thép xà gồ.

-Chi phí ban đầu khi đầu tư khá cao, vì thép là vật liệu còn phụ thuộc vào nguồn nhiên liệu từ nước ngoài, Chi phí sản xuất và mua thép xà gồ có thể cao hơn so với một số vật liệu xây dựng khác như gỗ hoặc bê tông.

-Cần phải bảo trì thường xuyên khi sơn tĩnh điện hoặc sơn chống cháy, thép cần bảo dưỡng định kì để đảm bảo tính an toàn và thẩm mỹ của thép xà gồ trong công trình

-Yêu cầu những thợ lắp đặt thép xà gồ cần có kĩ thuật cao và chuyên môn cao trong kết cấu thép để tiết kiệm nhiên liệu và thời gian khi lắp đặt vì khi lắp đặt cần sự hỗ trợ từ các thiết bị xe nâng, xe cẩu tốn diện tích và gây ảnh hưởng tới môi trường bên ngoài.

Mặc dù vẫn còn các nhược điểm nhưng Thép xà gồ luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế bền bỉ theo thời gian trọn đời với sự bảo dưỡng thường xuyên.

Tìm hiểu ngay >>>máy laser lớn nhất Việt Nam 60KW

Quy cách thép xà gồ C là gì? Kích thước thép xà gồ chuẩn

Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Xà gồ thép có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.

Bảng tra kích thước thông số thép xà gồ C

Hình ảnh thép xà gồ C

Hình ảnh thép xà gồ c

Thép xà gồ chữ C có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng công trình. Kích thước của thép xà gồ chữ C thường bao gồm chiều cao (h), chiều rộng (b), độ dày (t) và chiều dài (L).

Bảng tra kích thước chuẩn Thép xà gồ C
Quy cáchĐộ dày(mm)
1,51,61,82,02,22,32,42,52,8
C80x40x502.172.312.582.863.133.263.43.533.93
C100x50x152.642.813.153.493.823.994.154.324.81
C120x50x152.873.063.433.84.174.354.534.715.25
C150x50x203.343.5644.434.865.075.285.56.13
C150x65x203.73.944.424.95.375.615.856.086.79
C180x50x203.73.944.424.95.375.615.856.086.79
C180x65x204.054.324.845.375.896.156.416.677.45
C200x50x203.934.194.75.215.725.976.226.487.23
C200x65x204.294.575.135.686.246.516.797.077.89
C250x65x204.875.195.836.477.17.427.738.058.99
C250x75x205.115.456.126.787.457.788.118.449.43
C300x75x205.76.076.827.578.318.689.059.4210.52
C300x85x205.936.337.17.888.669.049.439.8110.96

Lưu ý: Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%  thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có sự thay đổi.

Quy cách thép xà gồ Z là gì? Bảng tra kích thước chuẩn thép xà gồ Z

Hình ảnh thép xà gồ Z

Hình ảnh thép xà gồ Z

Bảng tra kích thước chuẩn thép xà gồ Z
Quy CáchĐộ Dày(mm)
1,51,61,82,02,22,32,42,5
Z150x50x56x203.413.644.084.524.965.185.45.61
Z150x62x68x203.73.944.424.95.375.615.856.08
Z180x50x56x203.774.014.54.995.485.725.966.2
Z180x62x68x204.054.324.845.375.896.156.416.67
Z200x62x68x204.294.575.135.686.246.516.797.07
Z200x72x78x204.524.825.4166.586.887.177.46
Z250x62x68x204.875.195.836.477.17.427.738.05
Z250x72x78x205.115.456.126.787.457.788.118.44
Z300x62x68x205.465.826.547.257.968.328.679.03
Z300x72x78x205.76.076.827.578.318.689.059.42

Lưu ý: Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%  thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có sự thay đổi.

Lưu ý khi lựa chọn các loại thép xà gồ

-Tải trọng và ứng dụng cụ thể: Lựa chọn kích thước phù hợp dựa trên tải trọng mà thép xà gồ phải chịu và ứng dụng cụ thể trong công trình (mái, tường, sàn, v.v.).

-Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật: Đảm bảo các kích thước được lựa chọn tuân thủ theo tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật của địa phương hoặc quốc gia.

-Tư vấn từ các đơn vị có kinh nghiệm: Nên tham khảo ý kiến của các kỹ sư xây dựng và chuyên gia để chọn kích thước phù hợp nhất cho công trình cụ thể của bạn.

Thép xà gồ  với các kích thước đa dạng giúp đáp ứng nhu cầu khác nhau trong xây dựng, từ nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế đến các công trình dân dụng và thương mại.

Mua thép xà gồ ở đâu? Địa chỉ uy tín nhất tại Hà Nội?

Để có thông tin về giá chính xác nhất từ nhà máy Thép Đại Phát liên hệ ngay phòng kinh doanh:

Ms Thúy :0984 67 1188

Ms Hằng :0975 96 1188

Ms Nhung :0868 288 588

Chính sách tư vấn và giảm giá luôn được áp dụng với đơn hàng số lượng lớn,

Xem thêm về Thép Đại Phát

Nếu quý khách có nhu cầu gia công cắt laser vui lòng liên hệ Thép Đại Phát để được hỗ trợ.

Hotline: 0968.888.228

Địa chỉ: Cụm công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội.

VPGD: Mộc Lan 6 – 25 KĐT Vinhomes Green Bay Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội