3 Tháng mười hai, 2021
Thép hình là loại thép được ứng dụng sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng …
Thép hình H với thiết kế hình chữ H đặc biệt chắc chắn có thể chịu được áp lực lớn. Vì vậy mà thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế dành cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Thép hình chữ H cực kì phong phú về hình dạng và kích thước. Tùy vào mỗi loại công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau mà ứng dụng những loại thép hình chữ H chuyên biệt nhằm đảm bảo việc với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công.
Tiêu chuẩn thép H
– Mác thép Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Thép hình H | Kg /Cây | Đơn vị tính |
H100 * 100 * 6 * 8TQ | 103,2 | Cây 6m |
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ | 141,6 | Cây 6m |
H150 * 150 * 7 * 10TQ | 189 | Cây 6m |
H150 * 150 * 7 * 10JINXN | 189 | Cây 6m |
H200 * 200 * 8 * 12TQ | 299,4 | Cây 6m |
H200 * 200 * 8 * 12JINXI | 299,4 | Cây 6m |
H250 * 250 * 9 * 14TQ | 434,4 | Cây 6m |
H250 * 250 * 9 * 14JINXI | 434,4 | Cây 6m |
H300 * 300 * 10 * 15JINXI | 564 | Cây 6m |
H350 * 350 * 12 * 19JINXI | 822 | Cây 6m |
H400 * 400 * 13 * 21JINXI | 1032 | Cây 6m |
Thép hình chữ I với thiết kế hơi giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là chữ H và thép hình chữ I có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép hình chữ I và cả thép hình chữ H đều là sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Nhưng điểm khác biệt rõ ràng nhất chính là áp lực chịu lên mỗi công trình khi được đưa vào vận hành khác nhau thì lúc này nhà thầu sẽ quyết định sử dụng loại thép hình chữ I hoặc chữ H, nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì tốt nhất thay vì dùng thép hình chữ I thì sẽ phải dùng thép hình chữ H.
Tiêu chuẩn thép I
– Mác thép Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép Nhật : SS400, …đạt theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Thép hình I | Kg /Cây | Đơn vị tính |
I100 | 43,8 | Cây 6m |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m |
I120vn | 54 | Cây 6m |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m |
Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh, chống oxy hóa, chịu nhiệt tốt. Chính vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng nó, từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Tiêu chuẩn thép hình chữ V
Mô Tả Quy Cách Thép Hình | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa, chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt. Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Tiêu chuẩn thép hình chữ U
Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Thép hình U | Kg /CÂY | ĐVT |
U50 | 14 | CÂY 6M |
U63 | 17 | CÂY 6M |
U75 * 40 | 41,5 | CÂY 6M |
U80VNM | 22 | CÂY 6M |
U80D | 33 | CÂY 6M |
U80TQM | 24 | CÂY 6M |
U80TQD | 33 | CÂY 6M |
U100TQM | 33 | CÂY 6M |
U100VNM | 33 | CÂY 6M |
U100VND | 40 | CÂY 6M |
U100VND | 45 | CÂY 6M |
U100TQD | 45 | CÂY 6M |
U100 * 45 * 5LITQ | 46 | CÂY 6M |
U100 * 49 * 5.4TQ | 51 | CÂY 6M |
U120TQM | 42 | CÂY 6M |
U120 * 48VNM | 42 | CÂY 6M |
U120 * 48VND | 54 | CÂY 6M |
U120 * 48TQD | 56 | CÂY 6M |
U125 * 65 * 6TQ | 80,4 | CÂY 6M |
U140 * 48 * 4 | 54 | CÂY 6M |
U140VNM | 54 | CÂY 6M |
U140 * 5,5 | 65 | CÂY 6M |
U150 * 75 * 6,5 | 111,6 | CÂY 6M |
U160 * 56 * 5,2TQ | 75 | CÂY 6M |
U160 * 56 * 5.2VN | 75 | CÂY 6M |
U160 * 60 * 5.5VN | 81 | CÂY 6M |
U180 * 64 * 5.3TQ | 90 | CÂY 6M |
U180 * 68 * 6.8TQ | 111,6 | CÂY 6M |
U200 * 65 * 5.4TQ | 102 | CÂY 6M |
U200 * 73 * 8.5TQ | 141 | CÂY 6M |
U200 * 75 * 9TQ | 154,8 | CÂY 6M |
U250 * 76 * 6,5 | 143,4 | CÂY 6M |
U250 * 80 * 9 | 188,4 | CÂY 6M |
U300 * 85 * 7 | 186 | CÂY 6M |
U300 * 87 * 9,5 | 235,2 | CÂY 6M |
Sản phẩm thép hình được ứng dụng sử dụng chủ yếu vào ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí đóng tàu. Một số ứng dụng phổ biến đối với các công trình như: Kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, dầm cầu trục, đóng tàu, xây dựng cầu, xây dựng nhà xưởng, lò hơi công nghiệp…
Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Thép Đại Phát là một trong những công ty hoạt động, đi đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh phân phối sắt, thép, inox hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm thép hình được chúng tôi lấy trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín trên toàn quốc cùng nhiều nhà sản xuất nổi tiếng từ nước ngoài. Chúng tôi có đầy đủ mẫu mã các sản phẩm thép hình, luôn đáp ứng mọi nhu cầu cần mua thép hình của khách hàng trên cả nước. Đến với chúng tôi khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm.