Thép hình là gì? Đặc điểm phân loại và ứng dụng của thép hình?

3 Tháng Mười Hai, 2021

Thép hình là gì?

Thép hình là loại thép được ứng dụng sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng …

Đặc điểm phân loại thép hình?

  • Thép hình được phân ra 5 loại dựa theo quy chuẩn đặc điểm hình dạng của từng loại như sau

Thép hình chữ H:

Thép hình H với thiết kế hình chữ H đặc biệt chắc chắn có thể chịu được áp lực lớn. Vì vậy mà thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế dành cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Thép hình chữ H cực kì phong phú về hình dạng và kích thước. Tùy vào mỗi loại công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau mà ứng dụng những loại thép hình chữ H chuyên biệt nhằm đảm bảo việc với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công.

Tiêu chuẩn thép H

– Mác thép Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bảng kích thước thép hình chữ H

Thép hình HKg /CâyĐơn vị tính
H100 * 100 * 6 * 8TQ103,2Cây 6m
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ141,6Cây 6m
H150 * 150 * 7 * 10TQ189Cây 6m
H150 * 150 * 7 * 10JINXN189Cây 6m
H200 * 200 * 8 * 12TQ299,4Cây 6m
H200 * 200 * 8 * 12JINXI299,4Cây 6m
H250 * 250 * 9 * 14TQ434,4Cây 6m
H250 * 250 * 9 * 14JINXI434,4Cây 6m
H300 * 300 * 10 * 15JINXI564Cây 6m
H350 * 350 * 12 * 19JINXI822Cây 6m
H400 * 400 * 13 * 21JINXI1032Cây 6m

Thép hình chữ H

Thép hình chữ I:

Thép hình chữ I với thiết kế hơi giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là chữ H và thép hình chữ I có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép hình chữ I và cả thép hình chữ H đều là sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Nhưng điểm khác biệt rõ ràng nhất chính là áp lực chịu lên mỗi công trình khi được đưa vào vận hành khác nhau thì lúc này nhà thầu sẽ quyết định sử dụng loại thép hình chữ I hoặc chữ H, nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì tốt nhất thay vì dùng thép hình chữ I thì sẽ phải dùng thép hình chữ H.

Tiêu chuẩn thép I

– Mác thép Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép Nhật : SS400, …đạt theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bảng kích thước thép hình chữ I

Thép hình IKg /CâyĐơn vị tính
I10043,8Cây 6m
I100 * 5,9 * 3TQ42Cây 6m
I120vn54Cây 6m
I120TQ52,2Cây 6m
I150 * 5 * 7HQ84Cây 6m
I150 * 5 * 7 m84Cây 6m
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ109,2Cây 6m
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi109,2Cây 6m
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ127,8Cây 6m
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ127,8Cây 6m
I200 * 100jinxi127,8Cây 6m
I248 * 124 * 5 * 8TQ154,2Cây 6m
I248 * 124 * 5 * 8jinxi154,2Cây 6m
I250 * 125 * 6 * 9TQ177,6Cây 6m
I250 * 125 * 6,4 * 7,9177,6Cây 6m
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi192Cây 6m
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ192Cây 6m
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ220,2Cây 6m
I300 * 150jinxi220,2Cây 6m
I346 * 174 * 6 * 6TQ248,4Cây 6m
I350 * 175 * 7 * 11TQ297,6Cây 6m
I350 * 175 * 7 * 11JINXI297,6Cây 6m
I396 * 199 * 7 * 11JINXI339,6Cây 6m
I400 * 200 * 8 * 13JINXI396Cây 6m
I446 * 199 * 8 * 12TQ397,2Cây 6m
I450 * 200 * 9 * 14TQ456Cây 6m
I450 * 200 * 9 * 14JINXI456Cây 6m
I496 * 199 * 9 * 14HQ477Cây 6m
I500 * 200 * 10 * 16TQ537,6Cây 6m
I500 * 200 * 10 * 16JINXI537,6Cây 6m
I596 * 199 * 10 * 15HQ567,6Cây 6m
I600 * 200 * 11 * 17JINXI636Cây 6m
I700 * 300 * 13 * 24HQ1.110Cây 6m
I800 * 300 * 14 * 26JINXI1260Cây 6m

 

Thép hình chữ I

Thép hình chữ V

Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh, chống oxy hóa, chịu nhiệt tốt. Chính vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng nó, từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Tiêu chuẩn thép hình chữ V

  • MÁC THÉP: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
  • TIÊU CHUẨN: TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
  • XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan

Bảng kích thước thép chữ V

Mô Tả Quy Cách Thép HìnhChiều dàikg/mkg/cây
V 25 x 25 x 2.5ly60.92               5.5
V 25 x 25 x 3ly61.12               6.7
V 30 x 30 x 2.0ly6 0.83               5.0
V 30 x 30 x 2.5ly6  0.92               5.5
V 30 x 30 x 3ly6  1.25               7.5
V 30 x 30 x 3ly6   1.36               8.2
V 40 x 40 x 2ly6   1.25               7.5
V 40 x 40 x 2.5ly6   1.42               8.5
V 40 x 40 x 3ly6   1.67             10.0
V 40 x 40 x 3.5ly6   1.92             11.5
V 40 x 40 x 4ly6    2.08             12.5
V 40 x 40 x 5ly6    2.95             17.7
V 45 x 45 x 4ly6    2.74             16.4
V 45 x 45 x 5ly6    3.38             20.3
V 50 x 50 x 3ly6    2.17             13.0
V 50 x 50 x 3,5ly6    2.50             15.0
V 50 x 50 x 4ly6    2.83             17.0
V 50 x 50 x 4.5ly6    3.17             19.0
V 50 x 50 x 5ly6    3.67             22.0
V 60 x 60 x 4ly6    3.68             22.1
V 60 x 60 x 5ly6    4.55             27.3
V 60 x 60 x 6ly6    5.37             32.2
V 63 x 63 x 4ly6    3.58             21.5
V 63 x 63 x5ly6    4.50             27.0
V 63 x 63 x 6ly6    4.75             28.5
V 65 x 65 x 5ly6           5.00             30.0
V 65 x 65 x 6ly6           5.91             35.5
V 65 x 65 x 8ly6           7.66             46.0
V 70 x 70 x 5.0ly6           5.17             31.0
V 70 x 70 x 6.0ly6           6.83             41.0
V 70 x 70 x 7ly6           7.38             44.3
V 75 x 75 x 4.0ly6           5.25             31.5
V 75 x 75 x 5.0ly6           5.67             34.0
V 75 x 75 x 6.0ly6           6.25             37.5
V 75 x 75 x 7.0ly6           6.83             41.0
V 75 x 75 x 8.0ly6           8.67             52.0
V 75 x 75 x 9ly6           9.96             59.8
V 75 x 75 x 12ly6         13.00             78.0
V 80 x 80 x 6.0ly6           6.83             41.0
V 80 x 80 x 7.0ly6           8.00             48.0
V 80 x 80 x 8.0ly6           9.50             57.0
V 90 x 90 x 6ly6           8.28             49.7
V 90 x 90 x 7,0ly6           9.50             57.0
V 90 x 90 x 8,0ly6         12.00             72.0
V 90 x 90 x 9ly6         12.10             72.6
V 90 x 90 x 10ly6         13.30             79.8
V 90 x 90 x 13ly6         17.00          102.0
V 100 x 100 x 7ly6         10.48             62.9
V 100 x 100 x 8,0ly6         12.00             72.0
V 100 x 100 x 9,0ly6         13.00             78.0
V 100 x 100 x 10,0ly6         15.00             90.0
V 100 x 100 x 12ly6         10.67             64.0
V 100 x 100 x 13ly6         19.10          114.6
V 120 x 120 x 8ly6         14.70             88.2
V 120 x 120 x 10ly6         18.17          109.0
V 120 x 120 x 12ly6         21.67          130.0
V 120 x 120 x 15ly6         21.60          129.6
V 120 x 120 x 18ly6         26.70          160.2
V 130 x 130 x 9ly617.90          107.4
V 130 x 130 x 10ly619.17          115.0
V 130 x 130 x 12ly623.50          141.0
V 130 x 130 x 15ly628.80          172.8
V 150 x 150 x 10ly622.92          137.5
V 150 x 150 x 12ly627.17          163.0
V 150 x 150 x 15ly633.58          201.5
V 150 x 150 x 18ly6    39.8         238.8
V 150 x 150 x 19ly641.9         251.4
V 150 x 150 x 20ly644            264
V 175 x 175 x 12ly631.8          190.8
V 175 x 175 x 15ly639.4         236.4
V 200 x 200 x 15ly645.3         271.8
V 200 x 200 x 16ly648.2         289.2
V 200 x 200 x 18ly654            324
V 200 x 200 x 20ly659.7         358.2
V 200 x 200 x 24ly670.8         424.8
V 200 x 200 x 25ly673.6         441.6
V 200 x 200 x 26ly676.3         457.8
V 250 x 250 x 25ly693.7         562.2
V 250 x 250 x 35ly6128            768

 

Thép hình chữ V

Thép hình chữ U

Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa, chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt. Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

  • Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…

Tiêu chuẩn thép hình chữ U

Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Bảng kích thước thép hình chữ U

Thép hình UKg /CÂYĐVT
U5014CÂY 6M
U6317CÂY 6M
U75 * 4041,5CÂY 6M
U80VNM22CÂY 6M
U80D33CÂY 6M
U80TQM24CÂY 6M
U80TQD33CÂY 6M
U100TQM33CÂY 6M
U100VNM33CÂY 6M
U100VND40CÂY 6M
U100VND45CÂY 6M
U100TQD45CÂY 6M
U100 * 45 * 5LITQ46CÂY 6M
U100 * 49 * 5.4TQ51CÂY 6M
U120TQM42CÂY 6M
U120 * 48VNM42CÂY 6M
U120 * 48VND54CÂY 6M
U120 * 48TQD56CÂY 6M
U125 * 65 * 6TQ80,4CÂY 6M
U140 * 48 * 454CÂY 6M
U140VNM54CÂY 6M
U140 * 5,565CÂY 6M
U150 * 75 * 6,5111,6CÂY 6M
U160 * 56 * 5,2TQ75CÂY 6M
U160 * 56 * 5.2VN75CÂY 6M
U160 * 60 * 5.5VN81CÂY 6M
U180 * 64 * 5.3TQ90CÂY 6M
U180 * 68 * 6.8TQ111,6CÂY 6M
U200 * 65 * 5.4TQ102CÂY 6M
U200 * 73 * 8.5TQ141CÂY 6M
U200 * 75 * 9TQ154,8CÂY 6M
U250 * 76 * 6,5143,4CÂY 6M
U250 * 80 * 9188,4CÂY 6M
U300 * 85 * 7186CÂY 6M
U300 * 87 * 9,5235,2CÂY 6M

Thép hình chữ U

Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống

Sản phẩm thép hình được ứng dụng sử dụng chủ yếu vào ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí đóng tàu. Một số ứng dụng phổ biến đối với các công trình như: Kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, dầm cầu trục, đóng tàu, xây dựng cầu, xây dựng nhà xưởng, lò hơi công nghiệp…

Thép Đại Phát – đơn vị công ty, đại lý phân phối thép hình giá rẻ số 1 tại Việt Nam

Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Thép Đại Phát là một trong những công ty hoạt động, đi đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh phân phối sắt, thép, inox hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm thép hình được chúng tôi lấy trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín trên toàn quốc cùng nhiều nhà sản xuất nổi tiếng từ nước ngoài. Chúng tôi có đầy đủ mẫu mã các sản phẩm thép hình, luôn đáp ứng mọi nhu cầu cần mua thép hình của khách hàng trên cả nước. Đến với chúng tôi khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm.

Page facebook: Công Ty CPSX Thương Mại Thép Đại Phát

Hotline: 0968.888.228 – 0975.961.188